Vỏ máy triệt lông, laser
Vỏ máy triệt lông, laser
Liên hệ
Mô tả
Sản phẩm tương tự
- Điều trị mụn: 430 – 1200nm
- Loại bỏ đốm sắc tố tuổi tác, cháy nắng, đốm sắc tố: 480 – 1200nm
- Loại bỏ tàng nhang: 530 – 1200nm
- Trẻ hóa làm trắng da: 560 – 1200nm
- Điều trị mặt đỏ, mặt máu nổi: 590 – 1200nm
- Triệt lông hoàn toàn: 640 / 690 / 750 – 1200nm
Phím Bấm, Nút Bấm Tay Triệt Lông Với tay triệt lông việc kỹ thuật viên thao tác vận hành hằng ngày theo thời gian khiến cho các nút bấm chưc năng này xẩy ra các sự cố như liệt, chập, hư hỏng vỡ các chân kết nối. Khi đó việc kiểm tra thay thế kịp …
Cung cấp các loại phụ kiện của máy triệt lông cơ bản như:
- Ống lọc quang cho tay cầm triệt lông.
- Ống lọc quang cho máy laser.
- Ống chống tia UV cho máy triệt lông, laser.
- Các loại thấu kính.
- Các loại đá sapphire.
- Tụ điện máy laser, triệt lông.
- Các bộ đếm xung tay cầm triệt lông.
- Các bộ thấu kính máy laser, máy laser YAG.
- Các loại bóng laser, triệt lông.
- Các chip làm mát cho tay cầm triệt lông.
- Mắt kính bảo vệ cho việc sử dụng máy laser, triệt lông.
- Các bộ phát tia dẫn đường cho tay cầm Laser.
Board Simmer IPL Triệt Lông tương thích Bộ nguồn IPL có công suất 800W 1000W 2000W. (1) Cháy bóng đèn – bị đen, vỡ, gãy, triệt nghe âm thanh lạ bụp bụp; (2) Hư nút bấm tay cầm; (3) Đứt dây điện bóng đèn; (4) Lỗi socket – lỗi đầu kết phích cắm với máy; …
- Kết cấu gel mềm, mát lạnh, không màu, không mùi, an toàn tuyệt đối.
- Với công thức thân nước 100%, sản phẩm rất dễ sử dụng và không gây kích ứng lên da.
- Độ nhớt 100,000 cp cùng vận tốc âm 1.51 ±.05 mm/μsec, cho tốc độ triệt lông nhanh chóng. Đem đến hiệu quả bất ngờ ngay sau 1 lần điều trị, làm hài lòng người dùng.
Phụ kiện Bánh Xe Máy Triệt Lông, Laser, Hifu, chăm sóc da, xe đẩy Thẩm Mỹ – Y Khoa Spa nhằm hỗ trợ việc bảo trì, bảo dưỡng các máy chức năng có thời gian vận hành xẩy ra các sự cố hư hỏng bánh xe. Việc bánh xe bị gãy, vỡ do va chạm …
Các tiêu chuẩn của nước cất 2 lần: – Hàm lượng cặn SiO2, mg/l ≤ 0.02 – Amoniac và muối amoni (NH4), mg/l ≤ 0,00 – Sunfat (SO4), mg/l ≤ 0,4 – Clrua (Cl), mg/l ≤ 0,02 – Sắt (Fe), mg/l ≤ 0,01 – Đồng (Cu), mg/l ≤ 0,0001 – Nhôm (Al), mg/l ≤ 0,001 …